BIẾN TẦN HNC HV390
Biến tần HV390 là biến tần AC mới nhất với thiết kế nhỏ gọn của HNC Electric, Nhờ thuật toán điều khiển véc tơ dòng tiên tiến và phần cứng mới nhất, HV390 có độ ổn định cao và hiệu suất điều khiển động cơ hoàn hảo. Dựa trên việc lắng nghe và thấu hiểu yêu cầu của khách hàng, HV390 hỗ trợ đầy đủ dải điện áp đầu vào (AC 120V / 220V / 380V / 460V, v.v.), hoàn thành các chức năng phù hợp cho nhiều quốc gia và nhiều ứng dụng khác nhau.
Chức năng biến tần HNC HV390
- Khả năng chịu quá 150% dòng định mức trong 1 phút, 180% trong 2 giây
- Có thể điều chỉnh momen xoắn từ 0-20%, tùy theo đặc tính V/F lựa chọn
- Công nghệ điều khiển động cơ tiên tiến hỗ trợ cả điều khiển véc tơ vòng hở (SVC) và điều khiển V/F.
- Điện áp đầu vào khác nhau (220V một pha/220V 3 pha/380V 3 pha/460V 3 pha).
- Đặc tính mô-men xoắn khởi động cao và kiểm soát tốc độ chính xác.
- Phù hợp với mọi vùng có lưới điện và điện áp khác nhau.
- Tất cả các loại sản phẩm đều tích hợp quạt làm mát cưỡng bức
- Tích hợp PLC, PID đơn giản, các đầu nối I/O có thể lập trình, giao diện truyền thông RS485, chức năng điều khiển đầu vào/đầu ra tương tự và các chức năng điều khiển phong phú khác
- Tích hợp bộ hãm đê lắp trực tiếp điện trở xả cho tất cả các model
- Vỏ thiết kế mini phù hợp cho tự động hóa vi mô như máy đóng gói, máy dán nhãn, băng chuyền, v.v.
- Chức năng PID tích hợp hỗ trợ hầu hết các ứng dụng cấp nước
- Chức năng đa tốc độ tích hợp hỗ trợ hầu hết các ứng dụng dệt may
- Quá điện áp, thiếu điện áp, quá dòng, giới hạn dòng điện, quá tải, quá nhiệt,quá tải rơ le nhiệt điện tử, quá áp, bảo vệ dữ liệu, v.v.
Kích thước biến tần HNC HV390
Voltage level | Inverter model | Outline construction and installation dimension(mm) | Weight(kg) | |||||
W | H | D | W1 | H1 | Mounting hole d | |||
single phase 220V | HV390−R40G1-2 | 78 | 188 | 126 | 55 | 178 | 4 | 1.5 |
HV390−R75G1-2 | ||||||||
HV390−1R5G1-2 | ||||||||
Three -phase 220V | HV390−R40G2 | 78 | 188 | 126 | 55 | 178 | 4 | 1.5 |
HV390−R75G2 | ||||||||
HV390−1R5G2 | ||||||||
Three -phase 380V | HV390−R40G3 | 78 | 188 | 126 | 55 | 178 | 4 | 1.5 |
HV390−R75G3 | ||||||||
HV390−1R5G3 | ||||||||
HV390−2R2G3 | ||||||||
HV390−004G3 | 96 | 225 | 137 | 65 | 215 | 4 | 2 | |
HV390−5R5G3 | ||||||||
Three -phase 460V | HV390−R40G4 | 78 | 188 | 126 | 55 | 178 | 4 | 1.5 |
HV390−R75G4 | ||||||||
HV390−1R5G4 | ||||||||
HV390−2R2G4 | ||||||||
HV390−004G4 | 96 | 225 | 137 | 65 | 215 | 4 | 2 |
Các model đặt hàng biến tần HNC HV390
Điện áp 1 pha 220 v : HV390−R40G1-2,HV390−R75G1-2,HV390−1R5G1-2
Điện áp vào 3 pha 220 V: HV390−R40G2,HV390−R75G2,HV390−1R5G2
Điện áp 380V: HV390−R40G3,HV390−R75G3,HV390−1R5G3,HV390−2R2G3,HV390−004G3,HV390−5R5G3
Điện áp 3 pha 460V : HV390−R40G4,HV390−R75G4,HV390−1R5G4,HV390−2R2G4,HV390−004G4
Tài liệu biến tần HNC HV390
Tham khảo thêm biến tần Delta MS300 và biến tần Frecon FR150A tương đương.
Bình luận