Biến tần Delta VFD1100C43A(VFD1100C43E) thuộc dòng biến tần Delta C2000 tải nặng,nhiều tính năng công suất từ 0.75~450 Kw,tích hợp PLC, điều khiển được cả động cơ không đồng bộ và động cơ Servo.
Biến tần Delta VFD1100C43A (VFD1100C43E) có công suất 110 kw 380V thường được được dùng trong các ứng dụng với tải nặng yêu cầu momen khởi động lớn,môi trường khắc nhiệt như cẩu trục,cẩu tháp,thang máy,ngành thép,khai thác than .
Thông số kỹ thuật biến tần Delta VFD1100C43A
MODEL | VFD1100C43A | ||
Công suất ngõ ra động cơ ( Kw) | 110 | ||
Công suất ngõ ra động cơ ( Hp) | 150 | ||
Ngõ ra | Tải nặng | Công suất biểu kiến (KVA) | 167 |
Dòng điện ngõ ra (A) | 209 | ||
Tần số sóng mang ( Khz) | 2~6kHz (mặc định 2kHz) | ||
Tải thường | Công suất biểu kiến (KVA) | 175 | |
Dòng điện ngõ ra (A) | 220 | ||
Tần số sóng mang ( Khz) | 2~10kHz (mặc định 6kHz) | ||
Ngõ vào | Dòng định mức đầu vào(A) | Tải nặng | 197 |
Tải nhẹ | 207 | ||
Điện áp và tần số định mức | 3-phase AC 380V~480V ( -15%~+10%), 50/60Hz | ||
Dải điện áp nguồn chính (VAC) | 323~528Vac | ||
Dải tần số nguồn chính(HZ) | 47~63Hz | ||
Chế độ điều khiển | 1: V/F, 2: SVC, 3: VF+PG, 4: FOC+PG, 5: TQC+PG | ||
Điều khiển các loại động cơ | Động cơ không đồng bộ IM, Động cơ đồng bộ PM | ||
Momen khởi động | 150% tại 0.5Hz | ||
Khả năng quá tải | Tải thường 120% trong 60s Tải nặng : 150% trong 60s | ||
Chế độ bảo vệ | Bảo vệ quá dòng,quá áp,quá tải,quá nhiệt,thấp áp,mất pha,chạm đất… | ||
Truyền thông | Tích hợp RS485, có thể mở rộng thêm card (PROFIBUS DP, DeviceNet, Modbus TCP, EtherNet/IP, CANopen, EtherCAT) | ||
Kích thước | W 370 X H 589 X D300 | ||
Trọng lượng | 64.8± 1.5Kg | ||
Chế độ làm mát | Tích hợp quạt tản nhiệt | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP20 | ||
Bộ hãm ngoài | VFDB4110*1 | ||
Thông số điện trở xả | 12000W 6Ω (Min 6 Ω) | ||
Chứng chỉ : | UL, Cul,C-Tick,ROHS,CE với EN61800-5-1 |
Các model tương đương biến tần Delta VFD1100C43A
VFD1320C43A, VFD1320C43E, VFD1320C43A-00, VFD1320C43A-HS, VFD1320C43C-21
Ứng dụng biến tần Delta VFD1320C43A/E
Bình luận